Các giống nho

List 101 giống nho: Các giống nho làm rượu vang phổ biến

Các giống nho làm rượu vang phổ biến nhất thế giới

Danh sách các giống nho làm rượu vang trong bài viết này,

WineWander.vn đã rút gọn lại từ danh sách liệt kê hơn 1368 giống nho làm rượu vang được biết đến cho đến hôm nay.

Các giống nho làm rượu vang dưới dây chiếm 71% diện tích vườn nho trên thế giới.

Do đó,

Để tìm hiểu về nho làm rượu vang, Wine Wander tin rằng danh sách này đủ để bạn bắt đầu nghiên cứu rượu vang.

Ghi chú:

(*) Là loại nho phổ biến hơn, luôn nằm trong top 10 các loại nho được sử dụng để sản xuất rượu vang nhiều nhất

Chọn loại vang bạn muốn biết làm từ giống nho nào.
Vang đỏ
Vang trắng
Vang sủi
Vang ngọt
Vang hồng
Nguồn gốc/ trồng nhiều
Pháp
Ý
Tây Ban Nha
Mỹ
Hy lạp
Nhóm
Phổ biến (*)
Hiếm

1. Agiorgitiko

Phát âm: ah-your-yeek-tee-ko

2. Aglianico

Phát âm: olli-yawn-nee-ko

3. Airén (Airen)

Phát âm: air-ren

4. Albariño (Albarino)

Phát âm: alba-reen-yo

Tên gọi khác: Alvarinho

5. Aligoté (Aligote)

Phát âm: “al-lay-goat-eh”

6. Alicante Bouschet

Phát âm: “olly-kan-tay boo-shey”

7. Arinto

Phát âm: ah-reen-too

Tên gọi khác: Pederna

8. Arneis

Phát âm: “arn-nase”

9. Assyrtiko

Phát âm: “ah-seer-teeko”

10. Baga

Phát âm: “bah-gah”

11. Barbera

Phát âm: bar-bear-uh

12. Blaufränkisch (Blaufrankisch)

Phát âm: blauw-fronk-keesh

Tên gọi khác: Lemberger

13. Bobal

Phát âm: bo-bal

13. Bonarda

Phát âm: bo-nard-duh

14. Brachetto

Phát âm: brak-kett-toe

15. Cabernet Franc (*)

Phát âm: kab-er-nay fronk

Giống nho Cabernet Franc

16. Cabernet Sauvignon (*)

Phát âm: kab-er-nay saw-vin-yawn

Lai giữa Cabernet Franc và Sauvignon Blanc,

Giống nho Cabernet Sauvignon Vua của các giống nho đỏ

17. Carignan

Phát âm: kare-rin-yen

18. Carménère (Carmenere) (*)

Phát âm: kar-men-nair

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Carmenere

19. Castelão (Castelao)

Phát âm: kast-tall-ow

20. Cava (Cava Blend)

Phát âm: Kah-vah

21. Catarratto

Phát âm: ka-tar-rah-tow

22.Catawba

Phát âm: kah-tao-buh

23. Chardonnay (*)

Phát âm: shar-dun-nay

Giống nho Chardonnay

24. Chasselas

Phát âm: shass-uh-laas

25. Chenin Blanc (*)

Phát âm: shen-in blonk

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Chenin Blane

26. Cinsault

Phát âm: sin-so

27. Colombard

Phát âm: kall-lum-bar

28. Concord

Phát âm: kahn-kord

29. Corvina

Phát âm: kor-vee-nah

30. Cortese

Phát âm: kort-tay-zay

31. (Crémant) Cremant

Phát âm: Krem-mont

32. Cserszegi Fűszeres (Cserszegi Fuszeres)

Phát âm: chair-seggy foo-sar-resh

33. Dolcetto

Phát âm: dol-chet-to

34. Encruzado

Phát âm: en-kru-zah-doh

35. Lambrusco

Phát âm: lam-broos-co

36. Malvasia Fina (Boal)

Phát âm: mal-vah-see-ah fee-nah

37. Falanghina

Phát âm: fah-lahng-gee-nah

38. Fernão Pires (Fernao Pires)

Phát âm: fer-now peer-esh

Tên gọi khác: Maria Gomes

39. Fiano

Phát âm: fee-ahn-no

40. Frappato

Phát âm: fra-pat-tow

41. Friulano

Phát âm: free-yu-lawn-oh

42. Furmint

Phát âm: furh-meent

43. Gaglioppo

Phát âm: gah-lee-oh-poe

44. Grenache (*)

Phát âm: gren-nash

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Grenache

45. Gamay (*)

Phát âm: gam-may

Tên gọi khác: Gamay Noir

46. Garganega

Phát âm: gar-gah-neh-gah

Tên gọi khác: Soave và Gambellara

Còn dùng làm rượu vang trắng

47. Gewürztraminer (Gewurztraminer) (*)

Phát âm: ge-vurz-tra-me-ner

Tên gọi khác: Roter Traminer, Traminac

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Gewurztraminer

48. Gerchetto

Phát âm: greh-ketto

49. Grenache Blanc

Phát âm: gren-nash blonk

50. Grüner Veltliner (Gruner Veltliner) (*)

Phát âm: grew-ner velt-lee-ner

Tên gọi khác: Veltlínské Zelené, Zöldveltelini

51. Lambrusco

Phát âm: lam-broos-co

52. Malbec (*)

Phát âm: mal-bek

Còn được dùng trong sản xuất rượu vang hồng

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Malbec

53. Marsanne

Phát âm: mar-sohn

54. Melon

Phát âm: mel-loh

Tên gọi khác: Melon de Bourgogne

55. Mencia

Phát âm: men-thee-uh

56. Merlot (*)

Phát âm: murr-low

Giống nho Merlot

57. Mourvèdre (Monastrell)

Phát âm: moe-nah-strell

58. Montepulciano

Phát âm: mon-ta-pull-chee-anno

59. Moschofilero

Phát âm: moosh-ko-fee-lair-oh

Còn dùng làm rượu vang trắng

60. Muscat Blanc (*)

Phát âm: muss-kaht blonk

Giống nho Muscat Blanc

61. Muscat of Alexandria Wine

Phát âm: muss-kaht uhv ah-lex-ahn-dree-ah

62. Nebbiolo (*)

Phát âm: nebby-oh-low

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Nebbiolo

63. Negroamaro

Phát âm: neg-row-ah-mah-ro

64. Nerello Mascalese

Phát âm: nair-rel-lo mask-uh-lay-zay

65. Nero D’avola

Phát âm: nair-oh davo-la

66. Nerllo Mascalese

Phát âm: nair-rel-lo mask-uh-lay-zay

67. Petit Verdot

Phát âm: peh-tee vur-doe

68. Petite Sirah

Phát âm: peh-teet sear-ah

69. Pinot Blanc (*)

Phát âm: pee-no blonk

70. Pinot Gris (*)

Phát âm: pee-no gree

Tên gọi khác: Pinot Grigio

71. Pinot Noir (*)

Phát âm: pee-no nwar

Giống nho Pinot Noir

72. Pinnotage

Phát âm: pee-no-taj

73. Piquepoul (Picpoul)

Phát âm: pik-pool

74. Prosecco

Phát âm: pro-seh-co

75. Riesling (*)

Phát âm: reese-ling

Giống nho Riesling

76. Roussanne

Phát âm: rooh-sahn

77. Sagrantino

Phát âm: sah-grahn-tee-no

Vang đỏ

78. Sangiovese (*)

Phát âm: san-jo-vay-zay

Vang đỏ

79. Sauvignon Blanc (*)

Phát âm: saw-vin-yawn blonk

Giống nho Sauvignon Blanc

80. Savatiano

Phát âm: sav-vah-tee-ahno

81. Schiava

Phất âm: skee-ah-vah

Vang đỏ nhẹ

82. Semillon (*)

Phát âm: sem-ee-yawn

Rượu vang tráng miệng

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Semillon

83. Silvaner

Phát âm: sihl-fahn-er

84. Syrah (*)

Phát âm: sear-ah

Rượu vang hồng

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Syrah

85. Tannat

Phát âm: tahn-naht

Tên gọi khác: Harriague

86. Tempranillo (*)

Phát âm: temp-rah-nee-oh

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Tempranillo

87. Torrontés (Torrontes)

Phát âm: torr-ron-tez

88. Touriga Nacional

Phát âm: tor-see-gah nah-see-un-nall

89. Trebbiano Toscano

Phát âm: treb-ee-ah-noe toe-scan-oh

90. Verdejo

Phát âm: ver-day-ho

91. Verdicchio

Phát âm: vair-dee-kee-yo

92. Vermentino

Phát âm: vur-men-tino

93. Viognier (*)

Phát âm: vee-own-yay

Tên gọi khác: Galopine

giống nho Viognier

94. Viura

Phát âm: vee-yur-ah

Tên gọi khác: Macabeo

95. Xinomavro

Phát âm: ksino-mav-roh

96. Xarel-lo

Phát âm: chair-rell-oh

97. Zinfandel (*)

Phát âm: Zinfandel

Tên gọi khác: Primitivo, Tribidrag và Crljenak Kastelanski

  • Đọc bài viết đầy đủ về giống nho Zinfandel – Primitivo

98. Zweigelt

Phát âm: zz-why-galt

Rượu vang đỏ

Bạn biết được bao nhiêu trong các giống nho làm rượu vang trên?

Bây giờ tôi muốn nghe từ bạn.

Bạn nghĩ gì về danh sách này?

Hoặc có thể tôi đã bỏ lỡ một trong các giống nho làm rượu vang yêu thích của bạn.

Hãy cho tôi biết bằng cách để lại nhận xét bên dưới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *